Ống thép cán nguội BK BKS Ống thép cán nguội
New Gapower Metal là nhà sản xuất ống thép thủy lực chuyên nghiệp. Với sản lượng hàng năm là 10.000 tấn ống thép liền mạch có độ chính xác cao.
Đặc tính mẫu Giới thiệu
Ống thép cán nguội BK BKS Ống cán nguội là loại vật liệu ống thép có độ chính xác cao sau khi xử lý cán nguội.Ống thép chính xác có độ chính xác kích thước cao, độ hoàn thiện bề mặt bên trong và bên ngoài cao.Sau khi xử lý nhiệt, bề mặt bên trong và bên ngoài của ống thép không còn màng oxit.Các ống thép được làm phẳng và làm phẳng mà không có vết nứt, uốn nguội mà không bị biến dạng, có thể chịu được áp suất cao và có thể thực hiện các biến dạng phức tạp khác nhau và xử lý sâu cơ học.
Ống thép cán nguội BK BKS Dung sai đường kính trong và ngoài của ống cán nguội có thể chính xác đến ± 0,1mm, nhằm đảm bảo cùng độ bền uốn và xoắn, trọng lượng nhẹ nên được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận máy móc chính xác.Ống thép chính xác có thể tiết kiệm chất thải nguyên liệu thô, nâng cao hiệu quả gia công cơ khí, giảm quy trình xử lý, cải thiện tỷ lệ sử dụng vật liệu và sản xuất, đồng thời giúp cải thiện chất lượng sản phẩm, giảm chi phí và cải thiện kinh tế.
Thuận lợi
2.No rò rỉ dưới áp suất cao;
3. Độ chính xác cao;
4. Độ hoàn thiện caovới bề mặt nhẵn
5.No biến dạng khi uốn nguội, loe, dẹt và không có vết nứt.
Tính chất cơ học
Tình trạng | Lớp vật liệu | TS (MPa) | YS (MPa) | Độ giãn dài(%) |
BKS | ST35 (10#) | ≥420 | ≥315 | ≥14 |
BKS | ST45(20#) | ≥520 | ≥375 | ≥12 |
BKS | ST52(16 triệu) | ≥580 | ≥420 | ≥10 |
GBK | ST35 (10#) | ≥315 | ≥35 | |
GBK | ST45(20#) | ≥390 | ≥32 | |
GBK | ST52(16 triệu) | ≥490 | ≥30 | |
NBK | ST35 (10#) | 340-470 | ≥235 | ≥32 |
NBK | ST45(20#) | 440-570 | ≥255 | ≥30 |
NBK | ST52(16 triệu) | 490-630 | ≥335 | ≥28 |
Đảm bảo chất lượng
1. Nghiêm ngặt theo DIN2391/EN10305 hoặc các tiêu chuẩn khác.
2. Mẫu: Mẫu được kiểm tra miễn phí.
3. Thử nghiệm: Thử nghiệm phun muối/Thử độ bền kéo/Dòng điện xoáy/Thử nghiệm thành phần hóa học theo yêu cầu của khách hàng
4. Chứng chỉ: IATF16949, ISO 9001, SGS, v.v.
Chứng nhận 5.EN 10204 3.1